| Số hiệu văn bản | 02/TH-AGRIDATAGO | 
| Tên văn bản | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước | 
| Loại văn bản | Công văn - Hướng dẫn | 
| Ban hành bởi | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | 
| Người ký | Cục CCPT | 
| Ngày ban hành | 01/03/2024 | 
| Ngày có hiệu lực | |
| Trích yếu nội dung | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước (Nguồn: Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường) | 
| Tài liệu | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước07032024-121847.pdf | 
| 
			 TT  | 
			
			 Tên phòng thử nghiệm  | 
			
			 Mã số  | 
			
			 Địa chỉ  | 
			
			 Quyết định  | 
			
			 Lĩnh vực  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 I  | 
			
			 Phòng thử nghiệm đa lĩnh vực đối với sản phẩm hàng hóa nhóm 2  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 1  | 
			
			 Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II  | 
			
			 521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 Thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 195 chỉ tiêu hóa học, 48 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 2  | 
			
			 Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ  | 
			
			 F2-67, F2-68, đường số 6, KDC  | 
			
			 Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 7 chỉ tiêu  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 3  | 
			
			 Trung tâm kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc  | 
			
			 
  | 
			
			 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Tích Sơn, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc  | 
			
			 311/QĐ-QLCl ngày 11/10/2018  | 
			
			 Thức ăn chăn nuôi: 10 chỉ tiêu  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 II  | 
			
			 Phòng thử nghiệm thực phẩm  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 1  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1  | 
			
			 004/2014/BNN-KNTP  | 
			
			 51 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng  | 
			
			 Chỉ định 27 chỉ tiêu hóa, 28 chỉ tiêu sinh.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định 29 chỉ tiêu  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định 07 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 chỉ định bổ sung 11 phép thử hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 3 chỉ tiêu hóa, 10 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 2  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2  | 
			
			 005/2014/BNN - KNTP  | 
			
			 167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng ĐT:05113836155 Fax: 05113836154  | 
			
			 Chỉ định 26 chỉ tiêu hóa học, 37 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định 58 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 4 chỉ tiêu hóa, 01 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 3  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3  | 
			
			 015/2016/BNN-KNTP  | 
			
			 1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà ĐT: 0583884812 Fax: 0583884811  | 
			
			 26/QĐ-QLCL ngày 25/01/2019 (hết hiêu lực)  | 
			
			 Chỉ định: 44 chỉ tiêu hóa học, 44 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 25/QĐ-QLCL ngày 29/01/2021 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Bổ sung 5 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 Chỉ định 48 chỉ tiêu hóa, 54 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định 48 chỉ tiêu hóa học và 55 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 4  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4  | 
			
			 016/2016/BNN-KNTP  | 
			
			 Trụ sở chính: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ Phòng kiểm nghiệm Hóa học và Sinh học: 271 Tô Ngọc Vân, phườngLinh Đông, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh). ĐT:0839146944 Fax:083914 2161  | 
			
			 397/QĐ-QLCL ngày 27/12/2019 (hết hiệu lực)  | 
			
			 244 chỉ tiêu: 143 chỉ tiêu hóa học và 81 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 357/QĐ-QLCL ngày 30/12/2020 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Bổ sung 15 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 40/QĐ-QLCL ngày 01/3/2021 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Đổi địa điểm  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 69/QĐ-QLCL ngày 16/3/2022 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Bổ sung 25 chỉ tiêu hóa học và 4 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 Chỉ định 132 chỉ tiêu hóa và 91 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Bổ sung 2 chỉ tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 5  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5  | 
			
			 012/2016/BNN-KNTP  | 
			
			 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau ĐT: 07803567409 Fax: 07803830062  | 
			
			 40/QĐ-QLCL ngày 28/2/2019 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Chỉ định 72 chỉ tiêu hóa học, 47 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 14/QĐ-QLCL ngày 15/01/2021 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Bổ sung 02 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 Chỉ định 70 phép thử hóa học, 46 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Bổ sung 3 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 6  | 
			
			 Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6  | 
			
			 002/2014/BNN-KNTP  | 
			
			 386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ ĐT: 071.3884017 Fax: 071. 3884697  | 
			
			 34/QĐ-QLCL ngày 31/01/2019 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Chỉ định 135 chỉ tiêu hóa học, 65 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 55/QĐ-QLCL ngày 04/3/2020  | 
			
			 Chỉ định bổ sung 15 chỉ tiêu sinh học, 15 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 Chỉ định 157 phép thử hóa học và 90 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định 176 chỉ tiêu hóa học và 91 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 7  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và Kiểm định hàng hóa xuất nhập khẩu - Chi nhánh công ty TNHH Thiết bị khoa học kỹ thuật Hải Ly  | 
			
			 003/2014/BNN-KHTP  | 
			
			 935-936, đường B21, Khu dân cư 91B phường An Khánh, quận ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.  | 
			
			 Chỉ định 05 phép thử hóa học và 12 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 8  | 
			
			 Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ  | 
			
			 011/2016/BNN-KNTP  | 
			
			 M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ ĐT: 07103917887 07103917887 Fax: 07103917711  | 
			
			 02/QĐ-QLCL ngày 08/01/2019 (hết hiệu lực)  | 
			
			 Chỉ định 34 chỉ tiêu hóa học, 18 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Chỉ định 32 chỉ tiêu hóa, 18 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Hủy bỏ chỉ định 08 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Đình chỉ hiệu lực chỉ định 12 chỉ tiêu hoa học và 07 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 9  | 
			
			 Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2  | 
			
			 010/2015/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng  | 
			
			 22 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 10  | 
			
			 Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3  | 
			
			 001/2014/BNN-KNTP  | 
			
			 Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai ĐT: 0613836212 Fax: 0613836298  | 
			
			 Chỉ định 93 chỉ tiêu hóa học, 33 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 11  | 
			
			 Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng  | 
			
			 009/2015/BNN-KNTP  | 
			
			 Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp HCM  | 
			
			 Chỉ định: 29 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 
  | 
		||||||
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 12  | 
			
			 Công ty Cổ phần WARRANTEK  | 
			
			 006/2014/BNN-KNTP  | 
			
			 Lô A39-26, đườngNguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 23 chỉ tiêu hóa học và 21 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Bổ sung 3 chỉ tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Bổ sung 8 chỉ tiêu hóa học và 4 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Điều chỉnh đình chỉ chỉ định một số chỉ tiêu không còn thực hiện  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Bổ sung 14 chỉ tiêu hóa học 13 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 13  | 
			
			 Công ty Hoàn Vũ  | 
			
			 018/2017/BNN-KNTP  | 
			
			 Địa chỉ trụ sở: Số 169B, Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh; Địa chỉ CSKN: số 59-65 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh  | 
			
			 20 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 
  | 
		||||||
| 
			 14  | 
			
			 Công ty TNHH Công nghệ NHONHO  | 
			
			 019/2017/BNN-KNTP  | 
			
			 K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 36 chỉ tiêu.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 23 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 chỉ định 68 chỉ tiêu hóa học và 22 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 15  | 
			
			 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và huấn luyện nghiệp vụ nông lâm thủy sản tỉnh Thái Nguyên  | 
			
			 020/2018/BNN-KNTP  | 
			
			 Tổ 9, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên  | 
			
			 Chỉ định 03 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 04 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 16  | 
			
			 Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ Nông nghiệp (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn tỉnh Tiền Giang)  | 
			
			 022/2019/BNN-KNTP  | 
			
			 Khu phố Trung Lương, Phường 10, Quận Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang  | 
			
			 Chỉ định 4 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 hủy bỏ QĐ chỉ định  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 17  | 
			
			 Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 023/2019/BNN-KNTP  | 
			
			 159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 6 chỉ tiêu hóa học, 14 sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 163/QD-CCPT-GSĐG ngày 24/8/2023 (bổ sung)  | 
			
			 14 phép thử hóa học và 20 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 
 18 chỉ tiêu hóa học  | 
			||||||
| 
			 18  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và chuyển giao công nghệ Môi trường  | 
			
			 024/2019/BNN-KNTP  | 
			
			 Đường Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.  | 
			
			 152/QĐ-QLCL ngày 14/6/2019 (hết hiệu lực)  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 03 chỉ tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 19  | 
			
			 Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận  | 
			
			 026/2019/BNN-KNTP  | 
			
			 Khu dân cư Bắc Xuân An, P. Xuân An, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận  | 
			
			 17 phép thử hóa học và 09 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 20  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp  | 
			
			 028/2019/BNN-KNTP  | 
			
			  Địa chỉ 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  | 
			
			 08 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 31/QĐ-QLCL ngày 5/2/2021  | 
			
			 Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		||||
| 
			 Bổ sung 03 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Gia hạn chỉ định đối với 8 phép thử hóa học và 7 phép thử sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 21  | 
			
			 Công ty TNHH Phân tích và Kiểm nghiệm Việt Tín  | 
			
			 027/2019/BNN-KNTP  | 
			
			 Trụ sở: 42 Trần Quang Khải, phường Tân ĐỊnh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Phòng KN: 39A đường số 4, phường Bình Trị Đông B, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.  | 
			
			 7 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định 24 chỉ tiêu hóa học, 13 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 22  | 
			
			 Viện Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm Quốc Gia  | 
			
			 029/2020/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội  | 
			
			 10 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 20 chỉ tiêu hóa, 2 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 23  | 
			
			 Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh  | 
			
			 030/2020/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM  | 
			
			 19 chỉ tiêu hóa học, 16 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 24  | 
			
			 Công ty TNHH Khoa học TSL  | 
			
			 031/2020/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 592A Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh  | 
			
			 Chỉ định 11 chỉ tiêu  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 19 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 25  | 
			
			 Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc  | 
			
			 032/2021/BNN-KNTP  | 
			
			 7A Lê văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phốHà Nội  | 
			
			 Chỉ định 02 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học (57 chất).  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 12 chỉ tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Chỉ định bổ sung 10 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 26  | 
			
			 Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam  | 
			
			 033/2021/BNN-KNTP  | 
			
			 28 Mạc Đĩnh Chi, quận 1,thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 18 chỉ tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 27  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và Giám định chất lượng hàng hóa VinaCert  | 
			
			 034/2022/BNN-KNTP  | 
			
			 F2-F62 đường số 6, KDC 586 Phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 14 chỉ tiêu hóa, 5 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 28  | 
			
			 Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm Đồng Tháp  | 
			
			 035/2022/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 130, đường Phù Đổng, phường Mỹ Phú, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp  | 
			
			 Chỉ định 11 chỉ tiêu hóa, 7 chỉ tiêu sinh  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 29  | 
			
			 Viện Khoa học sự sống  | 
			
			 036/2022/BNN-KNTP  | 
			
			 Tổ 10 Xã Quyết Thắng, tp Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên  | 
			
			 Chỉ định 3 chỉ tiêu sinh học và 4 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Đình chỉ việc thực hiện chỉ định do Giấy đăng ký hoạt động thử nghiệm hết hạn  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 Phục hồi Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm  | 
			
			 
  | 
		|||||
| 
			 30  | 
			
			 Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Tp. Hồ Chí Minh  | 
			
			 037/2022/BNN-KNTP  | 
			
			 Trụ sở: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9 Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.  | 
			
			 Chỉ định 16 chỉ tiêu hóa học, 13 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 31  | 
			
			 Trung tâm Phân tích Kiểm nghiệm TVU - Trường Đại học Trà Vinh  | 
			
			 038/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 126 Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, Phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh  | 
			
			 Chỉ định 04 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 32  | 
			
			 Viện Kiểm nghiệm và kiểm định chất lượng VNTEST  | 
			
			 039/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 7 ngách 168/21 đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội  | 
			
			 Chỉ định 13 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 33  | 
			
			 Công ty TNHH TUV SUD Việt nam  | 
			
			 040/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 LôIII-26, đường 19/5A, nhóm công nghiệp III, Khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quậnTân Phú, thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 Chỉ định 15 chỉ tiêu hóa học, 14 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 34  | 
			
			 Công ty TNHH Bureau Veritas AQ Việt Nam  | 
			
			 041/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 Địa chỉ trụ sở: số 364 Cộng Hòa,phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. - Địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm: Lô H2-40, H2-41, H2-42 đường Bùi Quang Trinh,KDC Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.  | 
			
			
			 
  | 
			
			 Chỉ định 16 chỉ tiêu hóa học, 08 chỉ tiêu sinh học  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 35  | 
			
			 Công ty Cổ phẩn Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO  | 
			
			 042/2023/BNN-KNTP  | 
			
			  E4-2 Lê Văn Tưởng, KDC586, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng,  | 
			
			 Chỉ định 08 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 36  | 
			
			 Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Chất lượng Cần Thơ  | 
			
			 043/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 Số 45 đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 07 chỉ tiêu sinh học, 55 chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 37  | 
			
			 Chi nhánh Công ty TNHH Eurofins Sắc Ký Hải Đăng tại Tp.Cần Thơ  | 
			
			 044/2023/BNN-KNTP  | 
			
			 Phòng 319, Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam-Hàn Quốc, KCN Trà Nóc 2, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 08 nhóm chỉ tiêu hóa học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 38  | 
			
			 Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ NATEK  | 
			
			 045/2023/BNN-KNTP  | 
			
			  Trụ sở chính: số CC-15, đường số 12, KDC Công ty 8, KV2, phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Tp, Cần Thơ  | 
			
			 Chỉ định 24 phép thử hóa học và 13 phép thử sinh học  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 39  | 
			
			 Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK  | 
			
			 046/2023/BNN-KNTP  | 
			
			  Trụ sở chính số 66/122 đường Bình Thành, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh  | 
			
			 306/QĐ-CCPT ngày 13/11/2023  | 
			
			 
  | 
		|