| Số hiệu văn bản | 01/TH-AGRIDATAGO | 
| Tên văn bản | Danh sách Tổ chức đánh giá sự phù hợp được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP | 
| Loại văn bản | Công văn - Hướng dẫn | 
| Ban hành bởi | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | 
| Người ký | Cục CCPT | 
| Ngày ban hành | 01/03/2024 | 
| Ngày có hiệu lực | |
| Trích yếu nội dung | Danh sách Tổ chức đánh giá sự phù hợp được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP | 
| Tài liệu | Danh sách tổ chức đánh giá sự phù hợp07032024-121649.pdf | 
| 
			 TT  | 
			
			 Tên tổ chức  | 
			
			 Mã số  | 
			
			 Giấy chứng nhận  | 
			
			 Lĩnh vực  | 
		
| 
			 I  | 
			
			 Đăng ký hoạt động thử nghiệm  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội  | 
			
			 TN 01 - 17 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất.  | 
		|
| 
			 01/GCN-QLCL ngày 11/01/2019 (bổ sung)  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất  | 
		|||
| 
			 2  | 
			
			 Trung tâm Quan trắc môi trường và Bệnh thủy sản miền Bắc  | 
			
			 TN 02 - 17 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thủy sản, nước, bệnh thủy sản.  | 
		|
| 
			 3  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 2  | 
			
			 TN 05 - 17 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.  | 
		|
| 
			 4  | 
			
			 Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh An Giang  | 
			
			 TN 09 - 17 BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu Thực phẩm  | 
		|
| 
			 5  | 
			
			 Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I  | 
			
			 TN 10 - 17 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.  | 
		|
| 
			 6  | 
			
			 Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật trực thuộc Chi Cục chăn nuôi và Thú y thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 TN 13-18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.  | 
		|
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.  | 
		||||
| 
			 06/GCN-QLCL ngày 24/10/2019 (đã hủy bỏ)  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật  | 
		|||
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.  | 
		||||
| 
			 Thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, xét nghiệm bệnh, thuốc thú y  | 
		||||
| 
			 7  | 
			
			 Trung tâm Chẩn đoán Xét nghiệm bệnh động vật - Chi cục Thú y vùng VI  | 
			
			 TN 14 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật.  | 
		|
| 
			 02/GCN-QLCL ngày 17/01/2019 (bổ sung)  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật, thức ăn chăn nuôi.  | 
		|||
| 
			 03/GCN-QLCL ngày 01/4/2020 (bổ sung)  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật, thức ăn chăn nuôi.  | 
		|||
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật.  | 
		||||
| 
			 8  | 
			
			 Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4  | 
			
			 TN 20 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh thủy sản.  | 
		|
| 
			 9  | 
			
			 Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y TW I  | 
			
			 TN 21 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi  | 
		|
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi  | 
		||||
| 
			 10  | 
			
			 Trung tâm chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 1  | 
			
			 TN 23 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, phân bón, đất.  | 
		|
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi  | 
		||||
| 
			 Hóa học, sinh học trên nền thực phẩm, đất, nước, thức ăn chăn nuôi  | 
		||||
| 
			 Sinh học trên nền thực phẩm, nước, thức ăn chăn nuôi  | 
		||||
| 
			 11  | 
			
			 Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II  | 
			
			 TN 25 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước  | 
		|
| 
			 12  | 
			
			 Công ty CP Cao su Tây Ninh  | 
			
			 TN 26 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu cao su  | 
		|
| 
			 13  | 
			
			 Công ty CP cao su Hòa Bình  | 
			
			 TN 29 - 18 BNN  | 
			
			 Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su  | 
		|
| 
			 14  | 
			
			 Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Thú y trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đồng Nai  | 
			
			 TN 38-18 BNN  | 
			
			 14/GCN-QLCL ngày 14/6/2018 (đã thay thế bởi GCN 05)  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật  | 
		
| 
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, mẫu nước dung trong chăn nuôi, giết mổ, bệnh động vật  | 
		||||
| 
			 15  | 
			
			 Công ty cổ phần cao su Bà Rịa  | 
			
			 TN 49 - 18 BNN  | 
			
			 Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su  | 
		|
| 
			 16  | 
			
			 Viện Thổ nhưỡng Nông hóa  | 
			
			 TN 50 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu phân bón, đất, nước  | 
		|
| 
			 17  | 
			
			 Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang  | 
			
			 TN 17 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, bệnh động vật.  | 
		|
| 
			 18  | 
			
			 Trạm Chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật – Chi cục Thú y vùng III  | 
			
			 TN 72 - 18 BNN  | 
			
			 Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật  | 
		|
| 
			 19  | 
			
			 Công ty cổ phần cao su Tân Biên  | 
			
			 TN 92 - 19 BNN  | 
			
			 Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su  | 
		|
| 
			 20  | 
			
			 Công ty TNHH MTV Chuỗi cung ứng thủy sản Minh Phú  | 
			
			 TN 95 - 20 BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu thực phẩm  | 
		|
| 
			 Thu hồi Giấy chứng nhận số 02/GCN-QLCL ngày 15/01/2023  | 
		||||
| 
			 21  | 
			
			 Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6  | 
			
			 TN 105 - 21 BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu thực phẩm  | 
		|
| 
			 22  | 
			
			 Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 TN 113 - 21 BNN  | 
			
			 Sinh học trên nền mẫu bắp, đầu nành và sản phẩm từ bắp, đậu nành  | 
		|
| 
			 23  | 
			
			 Công ty TNHH MTV Chuỗi cung ứng thủy sản Minh Phú  | 
			
			 TN 131-22BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu tôm  | 
		|
| 
			 TN 148-23BNN  | 
			
			 Hóa học trên nền mẫu tôm  | 
		|||
| 
			 II  | 
			
			 Đăng ký hoạt động chứng nhận  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Trung tâm Phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội  | 
			
			 CN 02-17 BNN  | 
			
			 Sản phẩm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, VietGap trồng trọt, chăn nuôi.  | 
		|
| 
			 2  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 6  | 
			
			 CN 04-17 BNN  | 
			
			 Sản phẩm thủy sản, VietGap trồng trọt. VietGap chăn nuôi  | 
		|
| 
			 3  | 
			
			 Trung tâm chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 1  | 
			
			 CN 08-18 BNN  | 
			
			 Quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm, VietGap trồng trọt, chăn nuôi  | 
		|
| 
			 4  | 
			
			 Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2  | 
			
			 CN 09-18 BNN  | 
			
			 VietGap trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản  | 
		|
| 
			 5  | 
			
			 Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam  | 
			
			 CN 41 - 20 BNN  | 
			
			 Sản phẩm cà phê, ca cao, chè  | 
		|
| 
			 III  | 
			
			 Đăng ký hoạt động giám định  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam  | 
			
			 GĐ 04 - 20 BNN  | 
			
			 Sản phẩm Cà phê, Hạt tiêu, hạt điều  | 
		|
| 
			 2  | 
			
			 Công ty TNHH Cửu Long Rice  | 
			
			 GĐ 05 - 21 BNN  | 
			
			 Sản phẩm gạo.  | 
		|